Bảng giá đất Phú Thọ giai đoạn 2021-2024 I UBND tỉnh Phú Thọ
Bảng giá đất Phú Thọ được ban hành theo Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ. Bảng giá đất Phú Thọ này được áp dụng trong giai đoạn 2020-2024. Hãy cùng VinciLand tìm hiểu thông tin chi tiết về Bảng giá đất Phú Thọ!

Bảng giá đất Phú Thọ giai đoạn 2020- 2024
Phú Thọ là một tỉnh thuộc vùng Đông Bắc Bộ, Việt Nam.
Năm 2018, Phú Thọ là đơn vị hành chính Việt Nam đông thứ 21 về số dân, xếp thứ 35 về Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP), xếp thứ 46 về GRDP bình quân đầu người, đứng thứ 23 về tốc độ tăng trưởng GRDP.
Với 1.404.200 người dân, GRDP đạt 57.353 tỉ Đồng (tương ứng với 2,3480 tỉ USD), GRDP bình quân đầu người đạt 38,5 triệu đồng (tương ứng với 1.672 USD), tốc độ tăng trưởng GRDP đạt 8,34%.

Bản đồ bảng giá đất Phú Thọ giai đoạn 2020- 2024
QUYẾT ĐỊNH
BẢNG GIÁ PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 – 2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 20/2019/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Phú Thọ, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ 5 NĂM (2020-2024)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 về Bảng giá đất Phú Thọ;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất Phú Thọ, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ thông qua Bảng giá đất Phú Thọ 5 năm (2020 – 2024);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế các Quyết định: Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Thọ về Bảng giá đất Phú Thọ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất Phú Thọ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Thọ;
Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Phú Thọ điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Phú Thọ;
Quyết định số 39/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh Phú Thọ điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất Phú Thọ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Phú Thọ
Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2016 và Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành Bảng giá đất Phú Thọ./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
QUY ĐỊNH
VỀ BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 – 2024)
(Ban hành theo Quyết định số: 20/2019/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Điều 1. Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) là văn bản cụ thể hoá Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất Phú Thọ; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất. Bảng giá đất Phú Thọ được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
– Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
– Tính thuế sử dụng đất;
– Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
– Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
– Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
– Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất,
công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 2. Bảng giá đất Phú Thọ được quy định đối với 10 loại đất chủ yếu, bao gồm:
– Bảng giá đất Phú Thọ đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;
– Bảng giá đất Phú Thọ đất trồng cây lâu năm;
– Bảng giá đất Phú Thọ đấtrừng sản xuất;
– Bảng giá đất Phú Thọ đấtnuôi trồng thủy sản;
– Bảng giá đất Phú Thọ đất ở tại nông thôn;
– Bảng giá đất Phú Thọ đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất Phú Thọ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;
– Bảng giá đất Phú Thọ đất ở tại đô thị;
– Bảng giá đất Phú Thọ đấtthương mại, dịch vụ tại đô thị;
– Bảng giá đất Phú Thọ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;
Ngoài ra có quy định chi tiết đối với Bảng giá đất Phú Thọ đất cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp; Bảng giá đất Phú Thọ đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi); giá đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh;
Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp; giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; giá đất phi nông nghiệp khác và giá các loại đất còn lại.
Điều 3. Phân vùng, khu vực, vị trí đất và xác định hệ số theo khu vực
1. Phân vùng, khu vực và vị trí đất
a. Phân vùng đất
Trên địa bàn tỉnh, đất được chia thành 02 vùng: Đồng bằng và Trung du, miền núi.
b. Phân loại khu vực
* Đối với đất ở:
Được phân thành khu vực nông thôn và khu vực đô thị.
* Đối với đất nông nghiệp:
Được phân loại theo khu vực, trong đó: Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác được phân từ khu vực 1 đến khu vực 4; Đối với đất nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất được phân từ khu vực 1 đến khu vực 3.
Căn cứ vào việc phân loại khu vực đất nông nghiệp để xác định hệ số cho từng khu vực như sau:
– Đối với đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm còn lại:
Khu vực 1 (hệ số 1,3): Áp dụng cho các phường thuộc Thành phố Việt Trì.
Khu vực 4 (hệ số 1,0): Áp dụng cho các xã còn lại.
– Đối với đất nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất:
Khu vực 1 (hệ số 1,2): Áp dụng cho diện tích của các thửa đất tiếp giáp với đường quốc lộ.
Khu vực 2 (hệ số 1,1): Áp dụng cho diện tích của các thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh, đường huyện.
Khu vực 3 (hệ số 1,0): Áp dụng cho diện tích của các thửa đất còn lại.
* Trường hợp sáp nhập các đơn vị hành chính cấp xã theo quy định thì hệ số khu vực và vùng đất nông nghiệp (đồng bằng và trung du, miền núi) được xác định theo đơn vị hành chính cấp xã có hệ số khu vực cao hơn và vùng đất nông nghiệp có giá đất cao hơn trước khi sáp nhập.
c. Phân loại vị trí
* Đối với đất ở:
Vị trí đất được xác định cụ thể trên bảng giá đất 05 năm (2020-2024) kèm theo.
* Đối với đất nông nghiệp:
Được phân loại theo 03 vị trí cụ thể theo từng đơn vị hành chính cấp xã, đồng thời căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác;
Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất,
khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm và được thực hiện theo quy định sau:
– Vị trí 1: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất;
– Các vị trí tiếp theo: là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí liền kề trước đó.
Các vị trí đất nông nghiệp được xác định cụ thể như sau:
– Vị trí 1: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đó đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất không vượt quá 1.000 m.
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung không vượt quá 600 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng chính ga tàu không vượt quá 500 m.
– Vị trí 2: Gồm những thửa đất có ít nhất 1 trong 3 yếu tố sau:
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến ranh giới thửa đất có nhà ở ngoài cùng của nơi cư trú của cộng đồng dân cư gần nhất từ trên 1.000 m đến 2.000 m.
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến giữa cổng chính của chợ hoặc điểm tiêu thụ nông sản tập trung từ trên 600 m đến 1.000 m;
+ Có khoảng cách theo đường đi thực tế từ thửa đất đến tim đường giao thông đường bộ, ranh giới bến bãi đường thủy, ranh giới bến bãi đường bộ, cổng ga tàu từ trên 500 m đến 1.000 m.
– Vị trí 3: Gồm những thửa đất không thuộc vị trí 1, vị trí 2.
Địa điểm tiêu thụ nông sản nêu tại vị trí 1, vị trí 2 gồm chợ, nơi thu mua nông sản tập trung; đường giao thông đường bộ nêu tại vị trí 1, vị trí 2 là đường bộ có độ rộng đủ để sử dụng các phương tiện vận tải cơ giới hoặc tương đương trở lên.
2. Việc xác định giá cụ thể cho từng loại đất
a. Đất nông nghiệp
– Giá đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm còn lại được thể hiện trên bảng giá đất kèm theo là giá đất của Khu vực 4 (hệ số 1,0) theo từng vùng và vị trí.
Giá đất của Khu vực 3 được xác định bằng giá đất của Khu vực 4 nhân với hệ số 1,1 tương ứng theo từng vùng và vị trí;
Giá đất của Khu vực 2 được xác định bằng giá đất của Khu vực 4 nhân với hệ số 1,2 tương ứng theo từng vùng và vị trí; Giá đất của Khu vực 1 được xác định bằng giá đất của Khu vực 4 nhân với hệ số 1,3 tương ứng theo từng vùng và vị trí.
– Giá đất nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất thể hiện trên bảng giá đất kèm theo là giá đất của Khu vực 3 có hệ số 1,0 theo từng vùng và vị trí.
Giá đất của Khu vực 2 được xác định bằng giá đất của Khu vực 3 nhân với hệ số 1,1 tương ứng theo từng vùng và vị trí; Giá đất của Khu vực 1 được xác định bằng giá đất của Khu vực 3 nhân với hệ số 1,2 tương ứng theo từng vùng và vị trí.
– Đối với đất vườn, ao trong cùng một thửa đất ở có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở hoặc chưa được xác định lại diện tích đất ở thì được tính bằng 02 lần giá đất nông nghiệp cao nhất trong cùng địa bàn xã, phường, thị trấn nhưng không được cao hơn giá đất ở của thửa đất đó.
– Đối với đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng được xác định theo giá đất rừng sản xuất cao nhất của khu vực liền kề trên cùng địa bàn xã, phường, thị trấn.
– Đối với các loại đất nông nghiệp khác được xác định theo giá loại đất nông nghiệp thấp nhất liền kề trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì xác định theo giá đất nông nghiệp thấp nhất cùng vị trí trên địa bàn xã, phường, thị trấn.
b. Đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô thị
Giá đất ở của từng khu vực, từng đoạn đường (ngõ, phố), vị trí thể hiện cụ thể trên bảng giá đất ở đính kèm. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo tuyến đường có giá cao nhất.
c. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp (không áp dụng đối với loại đất quy định tại Điểm d, đ Khoản 2 Điều này) thì thực hiện phân vị trí để xác định giá đất và giá đất được xác định như sau:
* Phân vị trí để xác định giá đất
– Đối với thửa đất có diện tích dưới 01 ha: Toàn bộ thửa đất được xác định là vị trí 1 theo từng tuyến đường được thể hiện trên bảng giá đất ở. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo tuyến đường có giá cao nhất.
– Đối với thửa đất có diện tích từ 01 ha trở lên: Việc phân vị trí trong thửa đất như sau:
+ Vị trí 1: Tính từ chỉ giới giao đất (vỉa hè đường phố hoặc chỉ giới hành lang giao thông) đến 50 m, theo tuyến đường có giá cao nhất (nếu thửa đất tiếp giáp với nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 2: Từ 51 m đến 100 m, giá đất được xác định bằng 70% giá đất vị trí 1, nhưng không được thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (nếu thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
+ Vị trí 3: Phần còn lại của thửa đất, giá đất được xác định bằng 60% giá đất vị trí 1, nhưng không được thấp hơn giá đất tuyến đường phụ thấp nhất liền kề thửa đất (nếu thửa đất tiếp giáp nhiều tuyến đường).
* Xác định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại vị trí 1 được xác định cụ thể như sau:
– Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 80% giá đất ở tại đô thị của khu vực liền kề.
– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị được tính bằng 60% giá đất ở tại đô thị của khu vực liền kề.
– Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 80% giá đất ở tại nông thôn của khu vực liền kề.
– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn được tính bằng 60% giá đất ở của khu vực liền kề.
d. Đất các khu, cụm công nghiệp
Giá đất cụ thể theo bảng giá đất khu, cụm công nghiệp kèm theo.
đ. Giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi)
Giá đất cụ thể theo bảng giá đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (đất sông, suối để khai thác cát, sỏi) kèm theo.
e. Giá đất xây dựng công trình công cộng (gồm: đất giao thông; thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông;
Đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác) có mục đích kinh doanh;
Giá đất xây dựng công trình sự nghiệp trong trường hợp được.Nhà nước cho thuê đất được tính bằng 80% giá đất ở của khu vực liền kề và việc phân vị trí trong thửa đất được thực hiện như đối với loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều này.
f. Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác được tính bằng 60% giá đất ở của khu vực liền kề và việc phân vị trí trong thửa đất được thực hiện như đối với loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều này.
g. Giá của các loại đất còn lại ngoài các loại đất đã nêu trên, mức giá được tính bằng giá đất ở vị trí liền kề của khu vực. Nếu các loại đất trên liền kề với nhiều vị trí khác nhau thì xác định theo giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
Điều 4. Bảng giá đất Phú Thọ 5 năm (2020-2024) được ban hành, thực hiện kể từ ngày 01/01/2020.
Điều 5. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra các huyện, thành, thị, thực hiện đúng quy định này;
Thường xuyên theo dõi sự biến động giá đất trên thị trường, đề xuất điều chỉnh bảng giá đất trình UBND tỉnh để trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi xem xét, quyết định trong các trường hợp sau:
– Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự.
– Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.

Bảng giá đất Phú Thọ giai đoạn 2020- 2024
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ 5 NĂM (2020-2024)
STT | DIỄN GIẢI BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ | Giá đất 5 năm (2020-2024) |
MỘT | BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ Ở TẠI NÔNG THÔN | |
tôi | XÃ SÔNG LÔ | |
1 | Đất thuộc trung tâm xã + cầu Việt Trì cũ ra QL2 | |
1.1 | Đoạn từ dốc Đường Âu Cơ đến nhà văn hóa khu 8 (cũ) | 1,600,000 |
1.2 | Khu quy hoạch đấu giá đồng Vệ Lầy | 1,600,000 |
1.3 | Từ khu quy hoạch sau Trạm kiểm dịch đến cửa cống Kênh tiêu Đông Nam | 1,600,000 |
2 | Đất hai bên đường liên thôn | |
2.1 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 1 mới – đoạn từ nhà ông Oanh đến nhà ông Cảnh và khu Quy hoạch giao đất Đồng Hồ Dưới khu 1 (Cũ) | 1,100,000 |
2.2 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 1 mới – đoạn từ nhà ông Tân đến nhà ông Công Khu 2 (Cũ) | 1,100,000 |
2.3 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 1 mới – đoạn từ nhà ông Quế khu 4 (Cũ) đến nhà ông Định Khu 3 (Cũ) | 1,100,000 |
2.4 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới – đoạn từ dốc đường Âu Cơ đến nhà ông Mạnh khu 4 (Cũ) | 1,100,000 |
2.5 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới – đoạn từ nhà ông Thành đến nhà ông Sang giáp đê bao Khu 5 (Cũ) | 1,100,000 |
2.6 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 2 mới – đoạn từ Nhà văn hóa đến nhà bà Lâm; đoạn từ chùa Bảo Ngạn đến nhà ông Vững và Quy hoạch giao đất Đồng Đầu Đình khu 6 (Cũ) | 1,100,000 |
2.7 | Đất hai bên đường liên thôn thuộc khu 4 mới – đoạn từ Nhà văn hóa đến nhà ông Hữu Khu 8 (Cũ) | 1,100,000 |
3 | Đất nằm giáp chân đê bao (mới) | |
3.1 | Đất nằm giáp chân đê bao (mới) từ khu 4 đến khu 6 (nay thuộc khu 2 mới) | 1,100,000 |
3.2 | Đất nằm giáp chân đường Âu Cơ (mới) từ khu 1 đến khu 7 (nay là khu 1 đến khu 3 mới) | 1,100,000 |
3.3 | Đoạn cuối đê bao cũ đoạn từ đường Hùng Vương đến chợ đầu đê (đoạn từ hộ bà Cần đến chợ đầu đê) | 1,100,000 |
4 | Khu QH đồng Cửa Đình tiếp giáp sau băng 1 đường Hùng Vương | 3.500.000 |
5 | Đất hai bên hệ thống kênh tiêu Đông Nam | 1,500,000 |
6 | Đoạn từ Cây xăng Big C đi Cảng Việt Trì và khu vực Ao Dài | 4,000,000 |
7 | Đất còn lại | 800,000 |
Tải bảng giá đất Phú Thọ 5 năm 2020 – 2024 tại đây!
THỊ XÃ PHÚ THỌ
BẢNG GIÁ ĐẤT THỊ XÃ PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 – 2024)
STT | DIỄN GIẢI BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ | Giá đất 5 năm (2020-2024) |
MỘT | BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ Ở TẠI NÔNG THÔN | |
tôi | XÃ VĂN LUNG | |
1 | Đường Đinh Tiên Hoàng (Đường tỉnh 315B) | |
1.1 | Đất hai bên mặt tiền từ cầu Quảng đến đường vào Nghĩa trang Km4 | 3,000,000 |
1.2 | Đất hai bên mặt tiền từ đường vào Nghĩa trang Km4 đến Cầu Dóc | 1,200,000 |
1.3 | Đất băng 2 ĐT 315B | 600,000 |
2 | Đường ĐH7 | |
2.1 | Đất hai bên mặt tiền từ ĐT 315B đến trạm biến áp số 4, khu 3 | 600,000 |
2.2 | Đất hai bên mặt tiền từ trạm biến áp số 4, khu 3 đến đường rẽ đi Đông Thành | 450,000 |
2.3 | Đất hai bên mặt tiền từ nhà thờ Trù Mật đến đường tỉnh 315 B (Đường Đinh Tiên Hoàng) | 450,000 |
3 | Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương | 6,000,000 |
4 | Đất các tuyến đường khác | |
4.1 | Đất hai bên mặt tiền từ chùa Thắng Sơn đi đường tỉnh 315B | 1,200,000 |
4.2 | Đất hai bên đường từ Ao Lầu đi Cầu Róc | 500,000 |
4.3 | Đất hai bên mặt tiền từ Ao Nư khu 9 nối đường Ngô Quyền phường Trường Thịnh | 600,000 |
4.4 | Đất trong khu quy hoạch đấu giá khu 10 (sau công an thị xã và sau Bảo hiểm xã hội) | 1,000,000 |
4.5 | Đất hai bên mặt tiền đường liên thôn, xã | 450,000 |
4.6 | Đất các khu vực còn lại của xã | 400,000 |
yl | XÃ HÀ THẠCH | |
1 | Đường Sông Hồng (Quốc lộ 2D) | |
1.1 | Đất hai bên mặt tiền đường từ ngã ba giao với đường tỉnh 320B đến hết điạ giới xã (giáp phường Trường Thịnh) | 2,000,000 |
1.2 | Đất băng 2 đường từ ngã ba giao với đường tỉnh 320B đến hết điạ giới xã (giáp phường Trường Thịnh) | 400,000 |
1.3 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã ba giao với đường tỉnh 320B đi xã Xuân Huy | 900,000 |
1.4 | Đất băng 2 đoạn từ ngã ba giao với đường tỉnh 320B đi xã Xuân Huy | 350,000 |
2 | Đường tỉnh 320B | |
2.1 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã ba giao với QL2D đến ngã ba giao đường ĐH4 kéo dài | 1,500,000 |
2.2 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã ba đường ĐH4 kéo dài đến hết địa giới xã Hà Thạch | 2,000,000 |
2.3 | Đất băng 2 hai bên ĐT 320B từ ngã ba giao QL2D đến hết địa giới xã Hà Thạch (ngoài khu quy hoạch Dốc Đầm và Hạ tầng kỹ thuật ven ĐT 320B (V26)) | 400,000 |
2.4 | Đất băng 2 trong khu QH Dốc Đầm và khu Hạ tầng kỹ thuật ven ĐT 320B (V26) | 1,000,000 |
3 | Đường tỉnh 325B | |
3.1 | Đất hai bên mặt tiền từ ngã ba giao ĐT 320B đến ngã tư chợ Gò Sim | 2,000,000 |
3.2 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã tư chợ Gò Sim đến hết địa phận xã Hà Thạch (giáp xã Xuân Lũng) | 1,300,000 |
3.3 | Đất các băng còn lại ĐT 325B xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch trung tâm xã) | 600,000 |
3.4 | Đất các băng còn lại ĐT 325B xã Hà Thạch (trong khu quy hoạch đấu giá khu 5) | 800,000 |
3.5 | Đất băng 2 ĐT 325B xã Hà Thạch (ngoài khu quy hoạch trung tâm xã và khu quy hoạch đấu giá khu 5) | 800,000 |
4 | Đường Hùng Vương (đoạn qua xã Hà Thạch) | |
4.1 | Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương | 6,000,000 |
4.2 | Băng 2,3 (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) | 3,500,000 |
4.3 | Băng còn lại (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) | 2,500,000 |
5 | Đất hai bên mặt tiền đường HCM đoạn qua xã Hà Thạch | 1,500,000 |
6 | Đường sơ tán dân cứu hộ, cứu nạn (từ giao ĐT 320B đến hết địa phận xã Hà Thạch) | 800,000 |
7 | Đất trong khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp | |
7.1 | Đất Băng 1 | 600,000 |
7.2 | Đất các Băng còn lại khu tái định cư Cầu Ngọc Tháp | 400,000 |
8 | Đất trong khu tái định cư Gò Mít (Dự án đường Cao tốc Nội Bài – Lào Cai) | 400,000 |
9 | Đất các tuyến đường khác | |
9.1 | Đất hai bên mặt tiền từ giao QL 2D đi xã Tiên Kiên đến hết địa giới xã Hà Thạch (đường ống) | 350,000 |
9.2 | Đất 2 bên mặt tiền đường từ nhà văn hóa thôn Phú Hưng đến ĐT 325B đoạn đường qua trường THCS Hà Thạch | 400,000 |
9.3 | Đất hai bên mặt tiền đường nhà văn hóa thôn Phú Hưng đến ĐT 325B đoạn đường qua UB xã Hà Thạch | 900,000 |
9.4 | Đất hai bên mặt tiền từ ngã tư Gò Sim đến trường tiểu học khu B | 1,000,000 |
9.5 | Đường ĐH 11 đoạn từ chợ Gò Sim đến khu quy hoạch tái định cư 500 KV khu 11 | 1,000,000 |
9.6 | Đường ĐH 11 (đoạn còn lại), ĐH 12 đoạn từ xã Hà Thạch đi xã Phú Hộ | 350,000 |
9.7 | Đất trong khu tái định cư đường dây 500 KV khu 4 | 650,000 |
9.8 | Đất hai bên mặt tiền đường khu Tái định cư đường điện 500KV khu 11 | 1,000,000 |
9.9 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã ba QL 2D đến hạt kiểm lâm Phú Lâm | 800,000 |
9.10 | Đất các băng còn lại khu QH đấu giá khu 11 | 800,000 |
9.11 | Đất trong khu quy hoạch đồng Đầm | 800,000 |
9.12 | Đất trong khu QH giáp trung tâm điều dưỡng NCC | 700,000 |
9.13 | Đất hai bên mặt tiền các đường liên thôn, xã còn lại | 350,000 |
9.14 | Đất các khu vực còn lại | 300,000 |
III | XÃ HÀ LỘC | |
1 | Đường tỉnh 315B | |
1.1 | Đất hai bên mặt tiền từ Cầu Dóc đến hết địa phận xã Hà Lộc | 2,500,000 |
1.2 | Đất băng 2 ĐT 315B | 600,000 |
2 | Đường tỉnh 314 | |
2.1 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ ngã 3 giao với ĐT 315B đến đầu cầu Vân Thê | 2,500,000 |
2.2 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ cầu Vân Thê đến hết địa phận xã Hà Lộc (theo đường tỉnh 314 đã nắn) | 800,000 |
2.3 | Đất hai bên mặt tiền đoạn rẽ từ ngã ba giao ĐT 314 mới đến hết địa phận Hà Lộc (theo ĐT 314 cũ) | 450,000 |
2.4 | Đất băng 2 ĐT 314 | 450,000 |
2.5 | Đất còn lại trong khu tái định cư dự án đường Cao tốc Nội Bài – Lào Cai | 550,000 |
3 | Đất hai bên mặt tiền ĐT 320B (giáp xã Hà Thạch) | 2,000,000 |
4 | Đường ĐH4 | |
4.1 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ giao với ĐT 315B đến cầu Đát – khu 10 | 450,000 |
4.2 | Đất hai bên mặt tiền từ giáp cầu Đát khu 10 đến hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương (Đường 35m) | 450,000 |
4.3 | Đất hai bên mặt tiền từ sau khu hạ tầng kỹ thuật đường Hùng Vương đến giao đường ĐH4 kéo dài | 650,000 |
4.4 | Đất trong khu quy hoạch tái định cư Rừng Miễu (Dự án tái định cư đường Cao tốc Nội Bài – Lào Cai và đường 35m) | 600,000 |
4.5 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ giao đường ĐH4 kéo dài đi phường Trường Thịnh | 450,000 |
4.6 | Đất hai bên mặt tiền đoạn nhánh rẽ giao đường ĐH4 kéo dài đến ĐT 320B (Ngoài khu TĐC Rừng Miễu) | 450,000 |
5 | Đường Hùng Vương, đoạn qua xã Hà Lộc | |
5.1 | Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương | 6,000,000 |
5.2 | Băng 2,3 (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) | 3,500,000 |
5.3 | Băng còn lại (Theo Quy hoạch chi tiết Hạ tầng kỹ thuật 2 bên đường 35 m) | 2,500,000 |
6 | Đất hai bên đường Hồ Chí Minh đoạn qua xã Hà Lộc | 1,500,000 |
7 | Đất các tuyến đường khác | |
7.1 | Đất 2 bên đường đoạn từ nút giao IC9 đến đường Hùng Vương | 4,000,000 |
7.2 | Đất hai bên mặt tiền đường từ cuối băng 1 ĐT 315B đến nhà thờ Xuân Sơn | 450,000 |
7.3 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ giáp nhà thờ Xuân Sơn đến ngã ba khu 1 | 450,000 |
7.4 | Đất hai bên mặt tiền đường từ giao ĐT 315B đến Cầu Bờ Đỉa | 600,000 |
7.5 | Đất trong các khu Tái định cư Ao ông Điển, Ao Sen | 600,000 |
7.6 | Đất tái định cư khu Rừng Lá Nâng Cao | 600,000 |
7.7 | Đất hai bên mặt tiền đường từ cầu bờ Đỉa khu 7 đi hết địa phận xã Hà Lộc đi Văn Lung | 450,000 |
7.8 | Đất hai bên đường từ ĐT 315 B vào Trường Dân tộc Nội trú | 550,000 |
7.9 | Đất hai bên mặt tiền đường vào trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Phú Thọ | 600,000 |
7.10 | Đất hai bên mặt tiền đường bê tông rộng trên 3m tại khu 15 (Gần khu Liên đoàn Địa chất) | 450,000 |
7.11 | Đất các băng còn lại khu đấu giá Dộc Quân Dợ | 600,000 |
7.12 | Đất khu TĐC đường Hồ Chí Minh (khu 6) | 500,000 |
7.13 | Đất khu TĐC Gò Hang (khu 14) | 450,000 |
7.14 | Đất khu TĐC Ao Bà Chấn (khu 14) | 450,000 |
7.15 | Đất hai bên mặt tiền đường từ Gò Trám (khu 8) đến hạ tầng đường Hùng Vương (Đường 35m) | 450,000 |
7.16 | Đất ĐG băng trong giáp chợ Hà Lộc (khu 6) | 500,000 |
7.17 | Đất trong khu QH ĐG Rừng Giữa (khu 7) | 500,000 |
7.18 | Đất hai bên mặt tiền đường đoạn Ngã ba nhà ông Khải Hồng khu 8 đến Gò Trám | 450,000 |
7.19 | Đất băng 3 khu Quy hoạch đấu giá Đồng Chự | 500,000 |
7.20 | Đất 2 bên mặt tiền đường liên thôn, xã còn lại | 450,000 |
7.21 | Đất các khu vực còn lại của xã | 400,000 |
IV | XÃ PHÚ HỘ | |
1 | Đường Quốc lộ 2 | |
1.1 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ giáp xã Phú Lộc đến nhà Bà Hiền Ngãi | 1,000,000 |
1.2 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà Bà Hải Hằng đi Cầu Khấc khu 4 | 1,200,000 |
1.3 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ Cầu Khấc khu 4 đến nhà Bà Hà khu 13 | 1,800,000 |
1.4 | Đất hai bên mặt tiền đoạn từ nhà bà Tuyên Thụ (khu 13) đến hết Viện Khoa học Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc | 3,000,000 |
1.5 | Đất hai bên mặt tiền từ giáp Viện Khoa học Nông lâm nghiệp Miền núi phía Bắc đến đường rẽ đi Trung Giáp | 1,800,000 |
1.6 | Đất hai bên mặt tiền từ đường rẽ Trung Giáp đến Cầu Quan | 1,200,000 |
2 | Đường tỉnh 315B | |
2.1 | Đất hai bên mặt tiền từ QL 2 đến hết địa giới xã Phú Hộ (giáp xã Hà Lộc) | 2,500,000 |
2.2 | Đất băng 2 ĐT 315B | 600,000 |
3 | Đường Hùng Vương (Đường 35m) | |
3.1 | Đất hai bên mặt tiền đường Hùng Vương đoạn qua xã Phú Hộ | 6,000,000 |
3.2 | Đất băng 2 có ngõ vào từ đường 35m | 1,000,000 |
4 | Đất hai bên đường Hồ Chí Minh đoạn qua xã Phú Hộ | 1,500,000 |
5 | Đất các tuyến đường khác | |
5.1 | Đất hai bên mặt tiền từ giao đường QL2 rẽ đi Trung Giáp đến hết địa phận xã Phú Hộ | 550,000 |
5.2 | Đất hai bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 (Đoạn nằm trong khu quy hoạch chi tiết trung tâm xã Phú Hộ) | 1,600,000 |
5.3 | Đất 2 bên mặt tiền đường Trung tâm xã đi kho KV2 (đoạn còn lại) | 700,000 |
5.4 | Đất 2 bên mặt tiền đường Z121 đi Trung tâm giáo dục thường xuyên | 500,000 |
5.5 | Đất ở khu dân cư Nhà máy Z121 | 400,000 |
5.6 | Đất hai bên mặt tiền đường Đồng Giò đi Trung Giáp | 400,000 |
5.7 | Đất hai bên mặt tiền từ nhà ông Hoài Bình (khu 4) đến nhà bà Tình (khu 6) | 350,000 |
5.8 | Đất hai bên mặt tiền từ nhà bà Tình (khu 6) đến giáp xã Hà Thạch | 350,000 |
5.9 | Đất hai bên mặt tiền đường từ Khu 3 đi khu 10 đến nhà Ông Bảng Tâm (QLII) | 400,000 |
5.10 | Đất hai bên mặt tiền từ ao số 4 đến chùa Phú Cường | 350,000 |
5.11 | Đất các băng còn lại khu trung tâm xã | 450,000 |
5.12 | Đất các băng còn lại khu Bắc trung tâm xã Phú Hộ | 400,000 |
5.13 | Đất hai bên mặt tiền từ ĐT 315B đi cầu Quan (Nhánh rẽ từ km 7) | 500,000 |
5.14 | Đất hai bên mặt tiền các đường liên thôn, xã còn lại | 350,000 |
5.15 | Đất các khu vực còn lại của xã | 300,000 |
Tải bảng giá đất Phú Thọ 5 năm 2020 – 2024 tại đây!
HUYỆN CẨM KHÊ
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 – 2024)
STT | DIỄN GIẢI BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ | Giá đất 5 năm (2020 – 2024) |
MỘT | BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ Ở TẠI NÔNG THÔN | |
XÃ TIÊN LƯƠNG | ||
tôi | Đất hai bên đường huyện, đường liên xã | |
1 | Đất hai bên đường Tiên Lương đi Phượng Vỹ | 300,000 |
2 | Đường từ đê Ngô Xá đi Tiên Lương, Lương Sơn | |
. Đoạn từ nhà ông Liên Giai (xã Tiên Lương) đến cầu xây Tiên Lương | 380,000 | |
. Đoạn đường từ cuối cầu xây Tiên Lương đi ngã ba máy Cử khu 5 | 310,000 | |
yl | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm | |
1 | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã | 200,000 |
XÃ PHƯỢNG VĨ | ||
tôi | Đất hai bên đường tỉnh 321C từ xã Phương Xá đi Lương Sơn | |
1 | Đoạn thuộc địa bàn xã Phượng Vĩ (từ nhà ông Nhâm Thanh đến hết nhà ông Hoan Thiết) | 440,000 |
2 | Các vị trí còn lại dọc theo tuyến | 310,000 |
yl | Đất hai bên đường huyện , đường liên xã | |
1 | Đất hai bên đường Phượng Vĩ, Ngô Xá, Tuy Lộc | 300,000 |
III | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm | |
1 | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã | 200,000 |
XÃ NGÔ XÁ | ||
tôi | Đất hai bên đường huyện, đường liên xã | |
1 | Đất hai bên đường Đồng Cam đi Thuỵ Liễu, Ngô Xá, Phượng Vỹ | |
. Đoạn từ nhà ông Tích Điền qua UBND xã Ngô Xá đến Nhà thờ Ngô Xá | 560,000 | |
. Các vị trí còn lại dọc tuyến | 320,000 | |
yl | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm | |
1 | Đoạn đường từ ngã ba UBND xã Ngô Xá vào khu 9 đến hết nhà ông Luận Chỉ xã Ngô Xá | 420,000 |
2 | Đất hai bên đường liên thôn, liên xóm còn lại thuộc địa bàn xã | 200,000 |
Tải bảng giá đất Phú Thọ 5 năm 2020 – 2024 tại đây!
HUYỆN ĐOAN HÙNG
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 – 2024)
STT | DIỄN GIẢI BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ | Giá đất 5 năm (2020 – 2024) |
MỘT | BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ Ở TẠI NÔNG THÔN | |
1 | XÃ CHÍ ĐÁM | |
1.1 | Đất hai bên đường Quốc lộ 2 | |
– | Đoạn từ đầu Cầu Đoan Hùng đến tiếp giáp Cây Xăng của Công ty Xăng Dầu Phú Thọ | 3,400,000 |
– | Đoạn từ Cây Xăng của Công ty Xăng Dầu Phú Thọ đến đường rẽ đi hồ Đồng Mầu | 1,700,000 |
– | Đoạn từ đường rẽ đi hồ Đồng Mầu đến hết địa phận xã Chí Đám | 2,700,000 |
1.2 | Đường đê | |
– | Đoạn từ quốc lộ 2 (tiếp giáp đất ông Tùng) đến Ngã ba Đầm Đò | 480,000 |
– | Đoạn từ Ngã ba Đầm Đò đi Quốc lộ 2 (trụ sở UBND xã cũ) đến nhà ông Hưởng thôn Gò Măng | 530,000 |
– | Đoạn từ Ngã ba Đầm Đò đến hết địa phận xã Chí Đám | 480,000 |
– | Đoạn từ đường đê Hữu Sông Lô đến tiếp giáp cây Xăng Sư đoàn 316 | 480,000 |
1.3 | Đường liên thôn | |
– | Đoạn từ nhà ông Tân thôn Lã Hoàng 2 đến Ngã 5 | 480,000 |
– | Đoạn từ Ngã 5 đến nhà ông Hồng thôn Đám 2 | 480,000 |
– | Đoạn từ Ngã 5 đến hết nhà ông Túc thôn Xuân Áng | 480,000 |
– | Đoạn từ Ngã ba trường Mầm non Chí Đám đi Ngã 3 Trạm Y Tế xã Chí Đám | 480,000 |
– | Đoạn từ Ngã ba ông Thành Thủy thôn Xuân Áng đến Nhà Văn Hóa thôn Lã Hoàng 2 | 480,000 |
– | Đoạn từ Ngã ba ông Hải thôn Xuân Áng đến hết nhà ông Đạo thôn Lô Giang | 480,000 |
– | Đoạn từ Ngã 5 đến hết nhà ông Phán thôn Đám 2 | 480,000 |
– | Các đường liên thôn còn lại | 480,000 |
1.4 | Các đường xóm | 380,000 |
1.5 | Vị trí còn lại | 250,000 |
2 | XÃ VÂN DU | |
2.1 | Đất ven đường quốc lộ 2 | 3,400,000 |
2.2 | Đường tỉnh 322 (Vân Du đi Đông Khê) | |
– | Từ QL2 đến hết nhà ông Nghiêm | 1,500,000 |
– | Từ nhà ông Nghiêm đến hết đất ông Bình (Cống Cầu Đất) | 1,300,000 |
– | Các khu vực còn lại | 600,000 |
2.3 | Đường tránh lũ (Đoạn từ Cống Bò Đái thôn 12 đến tiếp giáp thổ cư ông Tôn thôn 5) | 480,000 |
2.4 | Đường Gò Măng (Từ tiếp giáp thổ cư ông Cừ đến tiếp giáp đường tránh lũ) | 480,000 |
2.5 | Đoạn đường từ cây đa thôn 11 đến ngã tư cây Gạo thôn 10 | 480,000 |
2.6 | Đường liên thôn còn lại | 480,000 |
2.7 | Đường xóm | 380,000 |
2.8 | Vị trí còn lại | 250,000 |
Tải bảng giá đất Phú Thọ 5 năm 2020 – 2024 tại đây!
HUYỆN HẠ HÒA
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ 05 NĂM (2020 – 2024)
STT | DIỄN GIẢI BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ | Giá đất 5 năm (2020 – 2024) |
MỘT | BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ Ở TẠI NÔNG THÔN | |
tôi | XÃ ẤM HẠ | |
Quốc lộ 70B | ||
1 | Đất 2 bên đường QL.70B từ giáp xã Phương Viên đến ngã ba đường đi Làng Trầm, xã Hương Xạ | 440,000 |
2 | Đất 2 bên đường QL.70B từ giáp khu 5 xã Phương Viên đến cổng trường THCS Ấm Hạ | 630,000 |
3 | Đất 2 bên đường QL.70B từ cổng trường THCS Ấm Hạ đến nhà Ông Yên Khu 3 xã Ấm Hạ | 880,000 |
4 | Đất 2 bên đường QL.70B từ giáp nhà ông Yên, khu 3, xã Ấm Hạ đến giáp thị trấn Hạ Hòa | 560,000 |
Đường tỉnh 314 | ||
5 | Đất 2 bên đường tỉnh 314 từ ngã 3 Chu Hưng (cổng trường THCS Ấm Hạ) đến nhà ông Dược khu 8 xã Ấm Hạ | 1,100,000 |
6 | Đất 2 bên đường tỉnh 314 từ giáp nhà ông Dược khu 8 đến ngã tư đường vùng đồi đi Gia Điền | 500,000 |
7 | Đất 2 bên đường tỉnh 314 từ ngã tư đường vùng đồi đến giáp xã Gia Điền | 380,000 |
8 | Đất 2 bên đường liên xã từ nhà ông Tân khu 8 đến giáp nhà ông Vĩnh Khu 7 | 310,000 |
9 | Đất 2 bên đường liên xã từ nhà ông Vĩnh khu 7 đến giáp xã Gia Điền | 310,000 |
10 | Đất 2 bên đường liên xã từ nhà ông Tú khu 7 đến cổng ông Toàn khu 7 | 310,000 |
11 | Đất 2 bên đường liên xã từ nhà bà Thỏa khu 8 đến cổng bà Lựa khu 9 | 310,000 |
12 | Đất 2 bên đường liên xã từ giáp nhà bà Lựa khu 9 đến giáp xã Hương Xạ | 310,000 |
13 | Đất 2 bên đường liên xã từ nhà ông Khôi khu 8 đến nhà bà Sinh khu 8 | 310,000 |
14 | Đất 2 bên đường liên xã từ giáp nhà bà Sinh khu 8 đến giáp xã Phương Viên | 310,000 |
15 | Đất 2 bên đường liên xã từ ngã tư đường vùng đồi khu 6 đến giáp xã Gia Điền | 310,000 |
16 | Đất 2 bên đường liên xã từ ngã tư đường vùng đồi khu 6 đến nhà ông Hải Nguyệt khu 6 | 310,000 |
17 | Đất 2 bên đường liên xã từ giáp nhà ông Hải Nguyệt khu 6 đến Cầu Ba khu 1 | 310,000 |
18 | Đất 2 bên đường liên xã từ giáp cầu Ba khu 1 đến nhà văn hóa khu 1 | 310,000 |
19 | Đất 2 bên đường liên xã từ giáp nhà văn hóa khu 1 đến giáp xã Phụ Khánh | 310,000 |
20 | Đất 2 bên đường liên xã từ Cầu Ngòi Gió đến giáp xã Minh Hạc | 310,000 |
21 | Đất 2 bên đường liên thôn xóm | 250,000 |
22 | Đất khu vực còn lại | 230,000 |
Tải bảng giá đất Phú Thọ 5 năm 2020 – 2024 tại đây!
HUYỆN LÂM THAO
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 – 2024)
STT | DIỄN GIẢI BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ | Giá đất 5 năm (2020 – 2024) |
MỘT | ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ: | |
tôi | Đất hai bên đường Quốc lộ 32C | |
1 | Đoạn từ giáp địa phận xã Hy Cương đến đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên | 2,400,000 |
2 | Đoạn từ đường sắt cắt ngang vào ga Tiên Kiên đến đường rẽ Trường cấp III Phong Châu | 4,000,000 |
3 | Đoạn từ đường rẽ trường cấp III Phong Châu đến nhà khách Công ty Supe | 4,000,000 |
4 | Đoạn từ nhà khách Công ty Supe đến hết cầu Bưởi TT Hùng Sơn | 5,600,000 |
5 | Đoạn từ cầu Bưởi đến hết cây xăng Công ty Trách nhiệm hữu hạn Huy Hoàng | 4,500,000 |
6 | Đoạn từ cây xăng Công ty Trách nhiệm hữu hạn Huy Hoàng đến đường rẽ Công ty Ắc quy (nhà ông Đức) | 3,400,000 |
7 | Đoạn từ giáp nhà ông Đức đến giáp nhà bà Tiết Ngọ Thị trấn Lâm Thao | 4,000,000 |
8 | Đoạn từ Nhà bà Tiết Ngọ đến đường rẽ UBND thị trấn Lâm Thao | 6,300,000 |
9 | Đoạn từ đường rẽ UBND thị trấn Lâm Thao đến hết nhà ông Tâm phở | 7,000,000 |
10 | Đoạn từ giáp nhà ông Tâm phở đến cầu trắng TT Lâm Thao | 2,400,000 |
11 | Đoạn từ Cầu Trắng TT Lâm Thao đến cầu Phong Châu | 2,000,000 |
12 | Đất hai bên đường QL 32C mới đoạn tránh qua TP Việt Trì | 2,000,000 |
13 | Đoạn từ giáp đường Quốc lộ 32C mới đoạn tránh qua Việt Trì (nốt giáp ranh giữa xã Cao Xá và xã Thụy Vân) đến hết địa phận huyện Lâm Thao | 5,000,000 |
Tải bảng giá đất Phú Thọ 5 năm 2020 – 2024 tại đây!
HUYỆN PHÙ NINH
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 – 2024)
STT | DIỄN GIẢI BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ | Giá đất 5 năm 2020 – 2024 |
MỘT | BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ Ở TẠI NÔNG THÔN | |
tôi | XÃ TRẠM THẢN | |
1 | Quốc Lộ 2 | |
1.1 | Đất hai bên đường QL 2, đoạn từ đường rẽ đi xóm Cu Diều qua ngã ba xã Trạm Thản đến cổng chùa Quang Long | 3,800,000 |
1.2 | Đất hai bên đường QL 2, phần còn lại đi qua xã Trạm Thản | 2,500,000 |
2 | Đường tỉnh 323E | |
2.1 | Đất hai bên đường tỉnh 323E, đoạn từ giáp ngã ba xã Trạm Thản đến hết trường mầm non | 670,000 |
2.2 | Đất hai bên đường tỉnh 323E, đoạn từ giáp cổng trường mầm non đến giáp xã Liên Hoa | 670,000 |
3 | Đường khác | |
3.1 | Đất hai bên đường từ đường tỉnh 323E vào khu xử lý rác thải khu 5 | 280,000 |
4 | Đất 2 bên đường liên thôn, liên xã còn lại | 300,000 |
5 | Đất ở các khu vực còn lại | 250,000 |
yl | XÃ TIÊN PHÚ | |
1 | Quốc Lộ 2 | |
1.1 | Từ giáp xã Phú Hộ đến hết nhà ông Thành Học | 2,500,000 |
1.2 | Từ giáp nhà ông Thành Học đến giáp đất Trạm Thản | 2,000,000 |
2 | Đường huyện P3 | |
2.1 | Đoạn từ giáp QL 2 (từ nhà ông Oanh Dũng, khu 10) đến nhà ông Sáu Lệ | 490,000 |
2.2 | Từ ngã 3 (nhà ông Sáu Lệ) đến giáp Trung Giáp | 420,000 |
Tải bảng giá đất Phú Thọ 5 năm 2020 – 2024 tại đây!
HUYỆN TAM NÔNG
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 – 2024)
TT | DIỄN GIẢI BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ | Giá đất 5 năm (2020 – 2024) |
MỘT | ĐẤT Ở ĐÔ THỊ | |
1 | THỊ TRẤN HƯNG HOÁ | |
Đường Quốc lộ 32 | ||
Đất một bên đường QL 32 (phía trái) từ địa giới hành chính xã Dậu Dương – Hưng Hoá đến đường vào Chùa Am xã Dậu Dương | 4,500,000 | |
Đất một bên đường QL 32 (phía trái) từ đường vào Chùa Am xã Dậu Dương đến đất nhà ông Sinh | 5,000,000 | |
Đất hai bên đường QL 32 từ đất nhà ông Sinh đến giáp đất nhà ông Tiến | 5,600,000 | |
Đất một bên đường (phía trái) từ giáp đất nhà ông Tiến đến địa giới Hưng Hoá – Hương Nộn | 3,400,000 | |
Đường tỉnh 316B | ||
Đất hai bên đường tỉnh 316B từ điểm đấu với quốc lộ 32 đến hết đất trường THCS Hưng Hoá | 3,800,000 | |
Đất hai bên đường tỉnh 316B từ giáp trường THCS Hưng Hoá đến hết đất Viện Kiểm sát | 3,100,000 | |
Đất hai bên đường tỉnh 316B từ giáp đất Viện Kiểm sát đến điểm giao với đường giao thông ra Rừng Chẽ | 2,500,000 | |
Đất hai bên đường tỉnh 316B từ điểm giao với đường giao thông ra Rừng Chẽ đến địa giới huyện Tam Nông – Thanh Thuỷ | 1,900,000 |
Tải bảng giá đất Phú Thọ 5 năm 2020 – 2024 tại đây!
HUYỆN TÂN SƠN
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 – 2024)
STT | DIỄN GIẢI BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ | Giá đất 5 năm (2020 – 2024) |
MỘT | BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ Ở TẠI NÔNG THÔN | |
tôi | XÃ THU CÚC | |
1 | Đất hai ven đường Quốc lộ 32, Quốc lộ 32B | |
1.1 | Ven đường QL32 đoạn từ giáp xã Kiệt Sơn đến cầu Giác | 280,000 |
1.2 | Ven đường QL32 đoạn từ cầu Giác đến chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp | 560,000 |
1.3 | Ven đường QL32 đoạn từ chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp đến cửa hàng Dung Thưởng Trung Tâm 1 | 1,000,000 |
1.4 | Ven đường QL32 đoạn từ nhà ông Thưởng đến nhà ông Dũng (Đồng Tô) | 280,000 |
1.5 | Ven đường QL32 đoạn từ nhà ông Dũng (Đồng Tô) đến giáp đất Yên Bái | 290,000 |
1.6 | Ven đường QL32B đoạn từ Ngã ba Thu Cúc đến nhà ông Nhiều (Trung Tâm 1) | 1,000,000 |
1.7 | Ven đường QL32B đoạn từ nhà ông Nhiều (Trung Tâm1) đến nhà ông Thuế (Đồng Tăng) | 500,000 |
1.8 | Ven đường QL32B đoạn từ nhà ông Thuế (Đồng Tăng) đến giáp đất Sơn La | 260,000 |
Tải bảng giá đất Phú Thọ 5 năm 2020 – 2024 tại đây!
HUYỆN THANH BA
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 – 2024)
TT | DIỄN GIẢI BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ | Giá đất 5 năm (2020 – 2024) |
MỘT | BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ Ở TẠI NÔNG THÔN | |
tôi | XÃ CHÍ TIÊN | |
1 | Đất hai bên đường quốc lộ 2D, đoạn từ giáp danh xã Sơn Cương đến hết ranh giới xã Chí Tiên giáp xã Hoàng Cương | 700,000 |
2 | Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn từ nhà bà Hán Hùng khu 10 (ngã 3) đến đường rẽ Lữ đoàn 168 | 880,000 |
3 | Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn từ ngã 3 nhà bà Hán Hùng khu 10 (ngã 3) đến ngã 4 UBND xã (Đường bê tông) | 440,000 |
4 | Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn từ ngã 3 nhà bà Hán Hùng khu 10 (ngã 3) đến ngã tư UBND xã Chí Tiên (đường nhựa) | 560,000 |
5 | Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên đi Ninh Dân, đoạn từ UBND xã Chí Tiên đến đường quốc lộ 2D | 1,000,000 |
6 | Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên – Đông Thành, đoạn từ nhà bà Ninh Bẩy đến đường rẽ vào cầu ông Duy – khu 3 | 630,000 |
7 | Đất hai bên đường huyện tuyến Chí Tiên – Đông Thành, đoạn từ đường rẽ vào cầu ông Duy – khu 3 đến giáp đất Đông Thành | 440,000 |
8 | Đất hai bên đường liên xã Chí Tiên – Sơn Cương đoạn từ nhà bà Ước – khu 9 đến hết ranh giới xã Chí Tiên giáp Sơn Cương | 560,000 |
Tải bảng giá đất Phú Thọ 5 năm 2020 – 2024 tại đây!
HUYỆN THANH SƠN
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 – 2024)
STT | DIỄN GIẢI BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ | Giá đất 5 năm (2020 – 2024) |
MỘT | BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ Ở TẠI NÔNG THÔN | |
1 | XÃ GIÁP LAI | |
1.1 | Đất 2 bên đường Tỉnh 316 | |
Đoạn từ giáp Thị trấn Thanh Sơn đến cầu Giáp Lai | 630,000 | |
Đoạn từ cầu Giáp Lai đến hộ ông Nam (khu 7) | 630,000 | |
Đoạn từ hộ ông Nam (khu 7) đến tiếp giáp xã Thạch Khoán | 630,000 | |
1.2 | Đất hai bên đường Thanh Sơn – Thanh Thủy | |
Đoạn từ giáp Thị trấn Thanh Sơn đến giao cắt Đường Tỉnh 316 | 1,000,000 | |
1.3 | Đất 2 bên đường liên xóm | |
Đất 2 bên đường từ ngã ba chợ đến hết nhà bà Bằng khu 5, bà Xoan khu 2 | 350,000 | |
Đất 2 bên đường từ giáp nhà bà Xoan khu 2 đến hết nhà bà Thực khu 3, hết nhà ông Kế khu 4 | 190,000 |
Tải bảng giá đất Phú Thọ 5 năm 2020 – 2024 tại đây!
HUYỆN THANH THỦY
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ 5 NĂM (2020-2024)
STT | DIỄN GIẢI BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ | Dự thảo giá đất 2020 – 2024 |
MỘT | BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ Ở TẠI NÔNG THÔN | |
tôi | XÃ XUÂN LỘC | |
1 | Đường tỉnh 316 | |
1.1 | Đất hai bên đường từ tiếp giáp Hồng Đà đến hết đất nhà ông Thật xã Xuân Lộc (đường rẽ đi vào UBND xã Xuân Lộc) | 1,300,000 |
1.2 | Đất hai bên đường từ giáp đất nhà ông Thật (đường rẽ đi vào UBND xã Xuân Lộc) đến đường rẽ vào Trường Trung học cơ sở Xuân Lộc | 1,300,000 |
1.3 | Đất hai bên đường từ đường rẽ vào trường Trung học cơ sở Xuân Lộc đến giáp cây xăng Thạch Đồng (hết địa phận xã Xuân Lộc) | 1,100,000 |
2 | Đường tỉnh 316G | |
2.1 | Đất hai bên đường từ giáp ranh xã Thượng Nông đến hết đất nhà văn hóa khu 8, xã Xuân Lộc | 940,000 |
Tải bảng giá đất Phú Thọ 5 năm 2020 – 2024 tại đây!
HUYỆN YÊN LẬP
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ 5 NĂM (2020 – 2024)
STT | DIỄN GIẢI BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ | Giá đất 5 năm (2020 – 2024) |
MỘT | BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ Ở TẠI NÔNG THÔN | |
tôi | QUỐC LỘ 70B | |
1 | XÃ HƯNG LONG | |
Từ cống ông Nhỡ đến hết địa phận xã Hưng Long (giáp địa phận thị trấn Yên Lập) | 980,000 | |
Từ cống ông Nhỡ đến hết nhà ông Ngô Quang Tùng giáp UBND xã Hưng Long | 1,400,000 | |
Từ nhà ông Ngô Quang Tùng đến ngã 3 Tân Hương | 1,300,000 | |
Từ ngã 3 Tân Hương đến đập tràn Đồng Bành | 560,000 | |
2 | XÃ XUÂN THUỶ | |
Khu trung tâm xã (từ lối rẽ vào đường bê tông xóm 4 đến hết trường THCS) | 590,000 | |
Từ Bưu điện văn hóa đến hết cây xăng | 530,000 | |
Từ hộ ông Hoàn (khu 4) đến hết hộ ông Tráng (khu 2) | 530,000 |
Quy định hệ số điều chỉnh bảng giá đất Phú Thọ 2021
Ngày 29/12/2020, UBND tỉnh Phú Thọ ban hành Quyết định số 29/2020/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh bảng giá đất Phú Thọ 2021 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể áp dụng trong các trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bảng giá đất Phú Thọ ,
được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 4 Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Hệ số bảng giá đất Phú Thọ
b) Hệ số điều chỉnh bảng giá đất Phú Thọ quy định tại Quyết định này tương ứng với giá từng loại đất quy định trong bảng giá đất Phú Thọ các loại đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ tại Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 của UBND tỉnh Phú Thọ.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự bảo đảm toàn bộ chi phí hoạt động thường xuyên, đơn vị vũ trang nhân dân, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
b) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất; cho thuê đất trả tiền thuê đất hằng năm, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (trừ hình thức đấu giá quyền sử dụng đất).
c) Các cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường, thuế, tài chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
Hệ số điều chỉnh bảng giá đất Phú Thọ năm 2021 đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ bằng 1,0 lần.
MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
BẢNG GIÁ ĐẤT PHÚ THỌ
Bảng giá đất Phú Thọ năm 2020 – 2024 là gì?
Bảng tập hợp các mức giá đất cho mỗi loại đất – do Uỷ ban nhân dân tỉnh Phú Thọ công bố hàng năm vào ngày 1.1 trên cơ sở quy định của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Bảng giá đất được ban hành phù hợp với nguyên tắc đảm bảo sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường, được phép điều chỉnh với biên độ tăng hoặc giảm 20% so với giá đất do Chính phủ quy định, là cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và mức giá bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.
Cơ sở pháp lí để bảng giá đất được xây dựng tại các tynh và thành phố trực thuộc trung ương là Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16.11.2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
Cách tính thuế sử dụng đất tỉnh Phú Thọ năm 2022?
Tùy thuộc vào loại đất được sử dụng mà người sử dụng đất có nghĩa vụ nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp, trừ trường hợp được miễn.
Theo Thông tư 153/2011/TT-BTC, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp nếu không thuộc trường hợp được miễn, giảm thì được tính như sau:
Thuế phải nộp = (Diện tích x Giá của 1m2 đất) x Thuế suất
Trong đó, giá của 1m2 đất thông thường bằng giá đất quy định trong bảng giá đất, một số vị trí thì giá của 1m2 đất bằng giá đất x hệ số K.
Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai
Khi đăng ký quyền sử dụng đất thì người có quyền sử dụng đất phải nộp lệ phí trước bạ. Trường hợp đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu thì lệ phí trước bạ phải nộp bằng giá đất tại bảng giá đất x 0.5%.
Quy định giá bồi thường đất tỉnh Phú Thọ năm 2022?
Quyết định: Số: 11/2014/QĐ-UBND