Nhà phố Khu đô thị Căn hộ Đất thổ cư

Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022- 2024

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
——-

Số: 20/2019/NQ-HĐND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Tuyên Quang, ngày 11 tháng 12 năm 2019

NGHỊ QUYẾT

BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG 05 NĂM (2020 – 2024) 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về bảng giá đất 05 năm (2020 – 2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Báo cáo thẩm tra số 181/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế – Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2024

Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2024

 

 

    Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi chi tiết từ chủ đầu tư

    QUYẾT NGHỊ:

    Điều 1. Thông qua Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang 05 năm (2020 – 2024), gồm:

    1. Nhóm đất nông nghiệp
    2. a) Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang đất trồng cây hàng năm 
    3. b) Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang đất trồng cây lâu năm 
    4. c) Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang đất trồng rừng sản xuất 
    5. d) Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang đất nuôi trồng thủy sản 

    đ) Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: Được xác định bằng 100% giá đất rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc giá đất rừng sản xuất có vị trí gần nhất (trường hợp không có đất rừng sản xuất liền kề).

    1. e) Giá đất nông nghiệp khác: Được xác định bằng 100% giá đất nông nghiệp cao nhất có vị trí liền kề hoặc giá đất nông nghiệp tại vị trí gần nhất (trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề).
    2. Nhóm đất phi nông nghiệp
    3. a) Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết có các Biểu số 01A/VGTC-TP; Biểu số 02A/VGTC-YS; Biểu số 03A/VGTC-SD; Biểu số 04A/VGTC-HY;
    4. Biểu số 05A/VGTC-CH; Biểu số 06A/VGTC-NH; Biểu số 07A/VGTC-LB; Biểu số 06/ONT-TP; Biểu số 06/ONT-NH; Biểu số 06/ONT-LB;
    5. Biểu số 06/ONT-CH; Biểu số 06/ONT-HY; Biểu số 06/ONT-YS; Biểu số 06/ONT-SD ban hành kèm theo).
    6. b) Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết có các Biểu số 07/OĐT-TPTQ; Biểu số 07/OĐT-H ban hành kèm theo).
    7. c) Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;
    8. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (trừ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng); đất sử dụng vào mục đích công cộng (gồm đất giao thông, như cảng đường thủy nội địa, hệ thống đường bộ, công trình giao thông khác; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử – văn hóa, danh lam thắng cảnh;
    9. Đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác); đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng;
    10. Đất phi nông nghiệp khác (gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất, đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở);
    11. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được xác định bằng 60% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
    12. d) Giá đất thương mại, dịch vụ (trừ đất thương mại dịch vụ trên các sông, suối và mặt nước chuyên dùng) được xác định bằng 80% giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).

    đ) Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh: Được xác định bằng 100% giá đất ở tại vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).

    Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang

    Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang

    1. e) Giá đất sông, ngòi, kênh rạch, suối và mặt nước chuyên dùng:

    + Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng 100% giá đất nuôi trồng thủy sản liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất nuôi trồng thủy sản liền kề).

    + Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản được xác định theo biểu số 08/SON-TQ ban hành kèm theo.

    1. Nhóm đất chưa sử dụng

    Giá đất chưa sử dụng để tính giá trị quyền sử dụng đất khi xử lý vi phạm hành chính về đất đai được xác định như sau:

    1. a) Giá đất bằng chưa sử dụng: Được xác định bằng 60% giá đất trồng cây hàng năm có vị trí liền kề tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng cây hàng năm liền kề);
    2. b) Đối với đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây: được xác định bằng 60% giá đất trồng rừng sản xuất có vị trí liền kề hoặc tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất trồng rừng sản xuất liền kề).

    Điều 2. Tổ chức thực hiện

    1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.
    2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

    Điều 3. Hiệu lực thi hành

    Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020./.

      Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi chi tiết từ chủ đầu tư

      ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

      BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG 5 NĂM (2020- 2024)

      BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

      (Ban hành kèm theo Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang – Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

      STT Vị trí đất Mức giá (đồng/m2)
      Khu vực I Khu vực II Khu vực III
      1 Vị trí 1 45.000 43.000 41.000
      2 Vị trí 2 40.000 38.000 36.000
      3 Vị trí 3 35.000 33.000 31.000
      4 Vị trí 4 30.000 28.000 26.000
      5 Vị trí 5 25.000 23.000 21.000

      Tải bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang tại đây!

        Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi chi tiết từ chủ đầu tư

        ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

        BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG 5 NĂM (2020- 2024)

        BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

        (Ban hành kèm theo Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang – Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

        STT Vị trí đất Mức giá (đồng/m2)
        Khu vực I Khu vực II Khu vực III
        1 Vị trí 1 36.000 35.000 34.000
        2 Vị trí 2 33.000 32.000 31.000
        3 Vị trí 3 30.000 29.000 28.000
        4 Vị trí 4 27.000 26.000 25.000
        5 Vị trí 5 24.000 23.000 20.000

        Tải bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang tại đây!

          Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi chi tiết từ chủ đầu tư

          ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT

          BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG 5 NĂM (2020- 2024)

          BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT

          (Ban hành kèm theo Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang – Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

          STT Vị trí đất Mức giá (đồng/m2)
          Khu vực I Khu vực II Khu vực III
          1 Vị trí 1 16.000 14.000 13.000
          2 Vị trí 2 14.000 13.000 12.000
          3 Vị trí 3 13.000 12.000 10.000
          4 Vị trí 4 12.000 10.000 9.000
          5 Vị trí 5 10.000 9.000 8.000

          Tải bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang tại đây!

            Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi chi tiết từ chủ đầu tư

            ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

            BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG 5 NĂM (2020- 2024)

            BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

            (Ban hành kèm theo Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang – Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

            STT Vị trí đất Mức giá (đồng/m2)
            Khu vực I Khu vực II Khu vực III
            1 Vị trí 1 34.000 32.000 30.000
            2 Vị trí 2 31.000 29.000 27.000
            3 Vị trí 3 28.000 26.000 24.000
            4 Vị trí 4 25.000 23.000 21.000
            5 Vị trí 5 22.000 20.000 18.000

            Tải bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang tại đây!

              Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi chi tiết từ chủ đầu tư

              THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

              BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG 5 NĂM (2020- 2024)

              BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

              (Ban hành kèm theo Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang – Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

              Đơn vị: Đồng/m2

              TT Tên đường phố, khu vực Mốc xác định (Từ … đến …) Mức giá
              1 Quốc lộ 37 cũ (Tuyên Quang đi Yên Bái) Ven đường Lê Đại Hành đoạn từ ngã ba Bình Thuận đến ngã tư giao với Quốc Lộ 37 (phía bên xã An Tường) 7.000.000
              Ven đường QLộ 37 đoạn từ ngã tư giao với đường Lê Đại Hành đến hết địa phận thành phố Tuyên Quang 3.000.000
              2 Quốc lộ 2 cũ (Tuyên Quang đi Hà Nội) Từ ngã ba Bình Thuận qua UBND thành phố Tuyên Quang đến cầu Bình Trù 6.200.000
              Từ cầu Bình Trù đến Km 6 (đến hết thửa đất số 37, 83 tờ bản đồ địa chính số 18, thôn 7 (thôn Chè 6 cũ), xã Lưỡng Vượng) 3.000.000
              Từ tiếp giáp Km 6 đến Km 9 1.800.000
              Từ tiếp giáp Km 9 đến Km 11 1.200.000
              Từ Km 11 (từ thửa số 25 tờ bản đồ địa chính số 03 xã Đội cấn) đến Km 14 +500 (hết địa phận xã Đội Cấn) 1.500.000
              3 Đoạn từ Km 130 Quốc lộ số 2 đi Bình Ca (Q lộ 13A cũ) Từ ngã ba giao với Quốc Lộ 2 rẽ đi bến phà Bình Ca đến ngã ba (đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng) 900.000
              Từ ngã ba đường rẽ vào trường THCS Lưỡng Vượng đến hết dốc Võng (hết địa phận xã Lưỡng Vượng) 500.000
              Từ giáp dốc Võng đến giáp nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B, xã An Khang 400.000
              Từ nhà văn hóa thôn Phúc Lộc B đến bến phà Bình Ca 300.000
              4 Quốc lộ 2C (Đường Kim Bình đường ĐT 185 cũ) Đoạn giáp ranh với phường Nông Tiến đến hết địa phận xã Tràng Đà 900.000
              5 Quốc lộ 2D (TL186 cũ) Đoạn từ Quốc lộ 2 đến đầu cầu An Hòa (đường dẫn cầu An Hòa) 1.000.000
              Đoạn từ Cổng trường cấp III Sông Lô 2 đi vào Suối cạn đến hết địa phận xã Đội Cấn 350.000
              6 Đất ở vị trí ven khu công nghiệp Đường dẫn cầu Tân Hà thuộc xã Tràng Đà (đoạn từ cầu Tân Hà đến ngã ba giao với đường quốc lộ 2C) 800.000
              Đường nội bộ khu công nghiệp Long Bình An: Đoạn từ ngã ba giao đường tỉnh lộ ĐT 186 đến hết đất nhà ông Ban Văn Thông (thửa đất số 06, tờ bản đồ địa chính số 35, xã Đội Cấn) và các thửa đất số 62, 95, 90, 87 tờ bản đồ địa chính số 45, xã Đội Cấn) 500.000
              7 Đường Trung tâm hành chính thành phố Đoạn từ giáp Quốc lộ 2 đến đường Nguyễn Tất Thành (Quốc lộ 2 tránh) 3.600.000
              8 Đường Hồ Chí Minh Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ cầu Bình Ca đến nhà bà Trần Thị Thực (thửa số 01 tờ 58), xã An Khang 350.000
              Đất liền cạnh đường Hồ Chí Minh đoạn từ Quốc lộ 2 (Km 10+300) nhà La Thị Bắc (thửa 28 tờ 23) đến nhà Phạm Văn Hiển (thửa 35 tờ 33) hết địa phận xã Thái Long (giáp xã Lưỡng Vượng) 500.000

              Tải bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang tại đây!

                Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi chi tiết từ chủ đầu tư

                HUYỆN YÊN SƠN

                BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG 5 NĂM (2020- 2024)

                BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN SƠN

                (Ban hành kèm theo Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang –  Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

                Đơn vị: Đồng/m2

                TT Tên đường phố, khu vực Mốc xác định (Từ … đến …) Mức giá
                1 QUỐC LỘ SỐ 2 (TUYÊN QUANG ĐI HÀ NỘI) Từ Km 13+500 đến Km 14+500 (hết đất ở Nhà ông Tuyên Thuý, phía thị trấn Tân Bình) giáp xã Đội Cấn (phía bên đường thuộc xã Đội Cấn) 1.500.000
                Từ Km 14+500 đến Km 15+500 giáp ranh xã Đội Cấn (phía bên xã Đội Bình đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Duy Phong; phía TT Tân Bình đến hết đất ở nhà ông Tư) 1.200.000
                Từ Km 15+500 đến Km 16 + 500. 800.000
                Từ Km 16+500 đến đường rẽ vào Trường tiểu học Minh Cầm. 600.000
                Từ đường rẽ vào trường Tiểu học Minh Cầm đến đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo, xã Đội Bình 1.200.000
                Từ đoạn tiếp giáp đường rẽ vào nghĩa trang thôn Cầu Chéo đến hết địa phận xã Đội Bình, giáp với xã Chí Đám, huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ 2.000.000
                2 QUỐC LỘ SỐ 2 (TUYÊN QUANG – HÀ GIANG) Từ tiếp giáp phường Ỷ La, Tân Hà đến cổng trường Trung học Kinh tế – Kỹ thuật Tuyên Quang 4.500.000
                Từ tiếp giáp công trường Trung học Kinh tế – Kỹ thuật T.Quang đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường Đại học Tân Trào. 4.000.000
                Từ tiếp giáp nhà ông Nguyễn Văn Thục (xóm 16) đối diện Cổng thứ 2 Trường đại học Tân trào đến hết cầu Nghiêng. 2.300.000
                Từ tiếp giáp đầu Cầu Nghiêng đến Km 8+300 1.600.000
                Từ Km 8+300 đến giáp thửa đất ở bà Trần Thuý Hồng xóm Km 9. 1.200.000
                Từ thửa đất ở nhà bà Trần Thuý Hồng xóm Km 9 đến đầu cầu Cơi 1.600.000
                Từ Đầu cầu Cơi đến Km 11+380m (hết thửa đất ở bà Hòa) 2.000.000
                Từ tiếp giáp Km 11+380m (giáp thửa đất ở của hộ bà Hòa) đến Km 12+320 (đường ngõ vào nhà bà Ngà, ô Lài) 1.600.000
                Từ tiếp giáp Km 12+320 (giáp đường ngõ vào nhà bà Ngà, ông Lài) đến hết ranh giới thửa đất ở của hộ bà Nguyện – Lạng. 1.900.000
                Từ tiếp giáp ranh giới thửa đất ở của hộ bà Nguyện – Lạng đến Cổng chợ (hết Km 14+950). 1.500.000

                Tải bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang tại đây!

                  Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi chi tiết từ chủ đầu tư

                   HUYỆN SƠN DƯƠNG

                  BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG 5 NĂM (2020- 2024)

                  BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN SƠN DƯƠNG

                  (Ban hành kèm theo Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang – Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

                  Đơn vị: Đồng/m2

                  TT Tên đường phố/khu vực Mốc xác định (Từ … đến …) Mức giá
                  1 Quốc lộ 2C (Ngã ba Nút giao QL 2C và Quốc lộ 37) Đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m. 1.500.000
                  Đoạn từ 151 m trở đi (tiếp giáp đoạn từ tâm ngã 3 ông Việt về phía Sơn Nam 150 m nêu trên) đến cống đập Bạch Xa. 1.200.000
                  Từ cống đập Bạch Xa đến đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong xã Phúc Ứng. 1.000.000
                  Đoạn từ đường rẽ vào Trại bò sữa Tiền Phong đến bãi khai thác đá thôn Khuân Thê xã Phúc Ứng. 700.000
                  Đoạn từ bãi khai thác đá thôn Khuân Thê đến đỉnh đèo Khuân Do xã Phúc Ứng (đi về phía đèo Khuân Do). 600.000
                  Đoạn từ đỉnh đèo Khuân Do đến đường rẽ vào Vực Lửng xã Tuân Lộ. 120.000
                  Đoạn từ Vực Lửng đến đường rẽ Tuân Lộ đi Thanh Phát. 200.000

                  Tải bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang tại đây!

                    Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi chi tiết từ chủ đầu tư

                    HUYỆN HÀM YÊN

                    BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG 5 NĂM (2020- 2024)

                    BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN HÀM YÊN

                    (Ban hành kèm theo Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang – Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

                    Đơn vị: Đồng/m2

                    TT Tên đường phố/khu vực Mốc xác định (Từ … đến …) Mức giá
                    1 Xã Đức Ninh  
                    1.1 Quốc lộ 2 Từ giáp địa phận huyện Yên Sơn qua Km 19 đến hết đất nhà ông Tiệp thôn 20. 500.000
                    Từ giáp đất nhà ông Tiệp thôn 20 qua Km 21 đến hết đất nhà ông Chí thôn Gạo. 600.000
                    Từ giáp đất nhà ông Chí thôn Gạo đến cầu Km 24. 1.000.000
                    Từ cầu Km 24 đến hết nhà ông Khoái. 1.200.000
                    Từ giáp nhà ông Khoái đến hết xã Đức Ninh giáp Thái Hòa 600.000
                    1.2 Huyện lộ Từ ngã ba đường Quốc lộ 2 (Km 24) vào đến hết lải tràn hồ ao mưa 180.000
                    Từ hết đất lải tràn hồ ao mưa đến hết đất xã Đức Ninh (giáp xã Hùng Đức) 100.000
                    Từ Km 21 đến hết đất nhà ông Vi Văn Hùng thôn Chợ Tổng 200.000
                    2 Xã Thái Hòa  
                    2.1 Quốc lộ 2 Từ giáp đất xã Đức Ninh đến ngã ba đường vào UBND xã Thái Hòa (đường cũ). 400.000
                    Từ ngã ba đường vào UBND xã Thái Hòa đến cầu Km 27. 400.000
                    Từ cầu Km 27 đến hết đất hộ ông Sắc (thôn Đồng Chùa) 250.000
                    Từ giáp đất hộ ông Sắc (thôn Đồng Chùa) đến hết địa phận xã Thái Hòa (giáp xã Thái Sơn) 250.000
                    2.2 Huyện lộ Từ cổng nhà Ô Thúy (đường vào UBND Thái Hòa) đến cổng nhà Ô Giáp thôn Tân An. 150.000
                    Từ ngã ba tiếp giáp QL2 (nhà ông Tình) đường cầu mới đến ngã tư thôn Lũ Khê 160.000
                    3 Xã Thái Sơn  
                    3.1 Quốc lộ 2 Từ giáp xã Thái Hòa đến cổng làng thôn 2 Thái Bình 250.000

                    Tải bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang tại đây!

                      Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi chi tiết từ chủ đầu tư

                      HUYỆN CHIÊM HÓA

                      BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG 5 NĂM (2020- 2024)

                      BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA

                      (Ban hành kèm theo Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang – Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

                      Đơn vị: Đồng/m2

                      TT Tên đường phố, khu vực Mốc xác định (Từ … đến …) Mức giá
                      1 XÃ MINH QUANG  
                      1.1 Quốc lộ 279 Đoạn từ giáp xã Phúc Sơn đến suối Tà Nà Mạ 250.000
                      Đoạn từ giáp suối Tà Nà Mạ đến cây đa thôn Nà Han 200.000
                      Từ giáp cây đa thôn Nà Han đến giáp thôn Bản Đồn 160.000
                      Từ thôn Bản Đồn đến hết xã Minh Quang giáp xã Hồng Quang 110.000
                      1.2 Đường tỉnh 188 Đoạn từ ngã ba Minh Đức đến đất hộ ông Giang. 160.000
                      Đoạn từ giáp đất hộ ông Giang đến đất hộ ông Tảo. 160.000
                      Đoạn từ giáp đất hộ ông Tảo đến giáp xã Thổ Bình. 110.000
                      2 XÃ PHÚC SƠN  
                      2.1 Quốc lộ 279 Đoạn từ giáp xã Minh Quang qua khu tái định cư thôn Bản Câm đến hết đất nhà ông Ma Phúc Tề thôn Bản Câm 250.000
                      Đoạn giáp đất nhà ông Ma Phúc Tề đến chân Đèo đá thôn Tầng (Km 135+500) 200.000
                      Đoạn từ chân Đèo đá (Km 135+500) đến hết đất xã Phúc Sơn giáp xã Năng Khả, Na Hang 200.000
                      2.2 Đường tỉnh 188 Từ đỉnh đèo Lai (giáp xã Tân Mỹ) đến tràn Nà Pết. 160.000
                      Từ giáp tràn Nà Pết đến hết cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan. 200.000
                      Từ giáp cổng xưởng tuyến Mỏ Măng gan đến ngã ba Bản Câm. 160.000

                      Tải bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang tại đây!

                        Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi chi tiết từ chủ đầu tư

                        HUYỆN NA HANG

                        BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG 5 NĂM (2020- 2024)

                        BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG

                        (Ban hành kèm theo Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang – Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

                        Đơn vị: Đồng/m2

                        TT Tên đường phố/khu vực Mốc xác định (Từ … đến …) Mức giá
                        1 XÃ NĂNG KHẢ  
                        1.1 Quốc lộ 279 Toàn bộ thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường Quốc lộ 279: Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Trường thôn Nà Vai đến hết đất nhà ông Nông Văn Dũng (thôn Nà Reo) 200.000
                        Toàn bộ các thửa đất tiếp giáp đường Quốc lộ 279 thuộc các thôn Phiêng Rào, Bản Tùn, Bản Nhùng, Bản Nuầy, Nà Chao. 150.000
                        1.2 Huyện lộ Đoạn từ ngã 3 nhà văn hóa thôn Nà Reo qua UBND xã đến nhà ông Đinh Văn Sử 130.000
                        Từ ngã ba trạm kiểm lâm vào đến Thao trường 130.000
                        1.3 Huyện Lộ (tuyến Na Hang – Xuân Lập) Đất liền cạnh đường từ giáp nhà ông Vũ Tiến Huy đến đỉnh đèo Bụt (xã Trùng Khánh cũ). 80.000
                        2 XÃ ĐÀ VỊ  
                        2.1 Quốc lộ 279 Từ ngã ba giáp UBND xã Đà Vị đến ngã ba xã Hồng Thái. 150.000
                        Từ giáp ngã ba xã Hồng Thái đến hết đất thôn Nà Pin giáp đất Bắc Kạn 100.000
                        2.2 Quốc lộ 280 (TL190 cũ) Đất ở tiếp giáp trục đường QL280 đi qua thôn Bản Lục. 100.000
                        Đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba (khu tái định cư Nà Pục) đến hết địa phận thôn Nà Pục đi xã Yên Hoa. 150.000
                        2.3 Khu trung tâm thương mại Chợ Đà Vị: Đoạn từ đầu cầu mới đến giáp ngã ba UBND xã Đà Vị. 200.000

                        Tải bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang tại đây!

                          Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi chi tiết từ chủ đầu tư

                          HUYỆN LÂM BÌNH

                          BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG 5 NĂM (2020- 2024)

                          BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG TẠI NÔNG THÔN CÁC VỊ TRÍ VEN TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM BÌNH

                          (Ban hành kèm theo Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang – Nghị quyết số: 20/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

                          Đơn vị: Đồng/m2

                          TT Tên đường phố, khu vực Mốc xác định (Từ … đến …) Mức giá
                          1 Xã Hồng Quang  
                          1.1 Quốc lộ 279 Từ giáp xã Minh Quang đến hết đất hộ ông Ma Văn Trại (thôn Bản Luông) 180.000
                          Khu dân cư thôn Bản Luông 180.000
                          Từ giáp đất hộ Ma Văn Trại (thôn Bản Luông) đến hết đất hộ ông Ma Đình Ngoại (thôn Bản Luông) 210.000
                          Từ giáp đất hộ ông Ma Đình Ngoại (thôn Bản Luông) đến hết đất Hồng Quang giáp đất xã Liên Hiệp, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang 150.000
                          2 Xã Thổ Bình  
                          2.1 Đường tỉnh 188 Đoạn từ giáp xã Minh Quang đến hộ ông Vũ Năng Tuyên thôn Nà Cọn. 120.000
                          Đoạn từ nhà ông Vũ Năng Tuyên thôn Nà Cọn qua khu dân cư thôn Nà Cọn đến đất hộ nhà ông Ma Ngọc Toàn bản Piát 140.000
                          Từ đất nhà ông Ma Ngọc Toàn đến hết địa phận xã (giáp xã Bình An). 120.000
                          3 Xã Bình An  
                          3.1 Đường tỉnh 188 Đoạn từ giáp xã Thổ Bình đến cầu Khuổi Chướn 180.000
                          Đoạn từ cầu Khuổi Chướn đến khe Tát Dạ 200.000
                          Đoạn từ khe Tát Dạ đến hết đất hộ ông Hoàng Văn Hồi 180.000
                          Đoạn từ đất hộ ông Hoàng Văn Tưởng (giáp ông Hoàng Văn Hồi) đến ngã ba đường vào khu Minh Tân 250.000
                          Từ Ngã ba đường vào khu Minh Tân đến ngã ba đường vào thôn Tát Ten 180.000
                          Từ ngã ba đường vào thôn Tát Ten đến giáp ranh xã Lăng Can (hết địa phận xã Bình An) 120.000
                          4 Xã Lăng Can  
                          4.1 Đường khu trung tâm huyện Đất khu trung tâm huyện lỵ Lâm Bình (đất liền cạnh đường đoạn từ ngã ba giao với đường ĐT 185, qua khu tái định cư Bản Khiển đến đập tràn thôn Bản Khiển). 400.000

                          Tải bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang tại đây!

                            Nhận Báo Giá và Khuyến Mãi chi tiết từ chủ đầu tư

                            Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang là gì?

                            Bảng tập hợp các mức giá đất cho mỗi loại đất – do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang, thành phố trực thuộc trung ương công bố hàng năm vào ngày 1.1 trên cơ sở quy định của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất, khung giá các loại đất, bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang.

                            Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang được ban hành phù hợp với nguyên tắc đảm bảo sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường, được phép điều chỉnh với biên độ tăng hoặc giảm 20% so với giá đất do Chính phủ quy định.

                            Là cơ sở để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và mức giá bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.

                            Cơ sở pháp lí để bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang được xây dựng tại tỉnh Tuyên Quang là Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16.11.2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.

                            Khung giá đất, bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang và giá đất cụ thể theo quy định pháp luật?

                            Căn cứ Điều 113 và Điều 114 Luật Đất đai năm 2013, khung giá đất, bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang, giá đất cụ thể được quy định và thực hiện như sau:

                            Khung giá đất

                            Chính phủ sẽ ban hành khung giá đất định kỳ 05 năm một lần đối với từng loại đất, theo từng vùng. Trong thời gian thực hiện khung giá đất mà giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá tối thiểu trong bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang, Chính phủ điều chỉnh khung giá đất cho phù hợp.

                            Hiện nay, khung giá đất được áp dụng theo Nghị định 96/2019/NĐ-CP ngày 19.12.2019 của Chính phủ.

                            Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang

                            Căn cứ nguyên tắc, phương pháp định giá đất và bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng và trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua bảng giá đất trước khi ban hành. Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ.

                            Như vậy, mỗi tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương sẽ có bảng giá đất riêng áp dụng cho địa phương mình.

                            Trong thời gian thực hiện bảng giá đất, khi Chính phủ điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang hoặc giá đất phổ biến trên thị trường có biến động, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh điều chỉnh bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang cho phù hợp.

                            Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:

                            Thứ nhất, tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

                            Thứ hai, tính thuế sử dụng đất. Thứ ba, tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai. Thứ tư, tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai. Thứ năm, tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

                            Thứ sáu, tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

                            Giá đất cụ thể

                            Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang cụ thể (Cơ quan quản lý đất đai cấp tỉnh có trách nhiệm giúp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức việc xác định giá đất cụ thể). Trong quá trình thực hiện, cơ quan quản lý đất đai cấp tỉnh được thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất để tư vấn xác định giá đất cụ thể.

                            Giá đất cụ thể được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:

                            Thứ nhất, tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích đất ở vượt hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích vượt hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

                            Tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân.

                            Thứ hai, tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với tổ chức mà phải nộp tiền sử dụng đất.

                            Thứ ba, tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

                            Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022- 2024

                            Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022- 2024

                            Thứ tư, tính giá trị quyền sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước mà doanh nghiệp cổ phần sử dụng đất thuộc trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê; tính tiền thuê đất đối với trường hợp doanh nghiệp nhà nước cổ phần hóa được Nhà nước cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.

                            MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

                            BẢNG GIÁ ĐẤT TỈNH TUYÊN QUANG 5 NĂM (2020- 2024)

                             

                            Bảng giá đất tỉnh Tuyên Quang 05 năm dùng để làm gì?

                            Bảng giá đất được sử dụng làm căn cứ để:
                            Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
                            – Tính thuế sử dụng đất;
                            – Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
                            – Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
                            – Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
                            Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

                            Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang?

                            Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang hiện đang được đội ngũ VinciLand cập nhập liên tục!

                            4.8/5 - (29 bình chọn)