Nhà phố Khu đô thị Căn hộ Đất thổ cư

Bảng khung tính giá đất tỉnh Hà Giang 2021-2022

UBND TỈNH HÀ GIANG

Số: 28/2019/QĐ-UBND

CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2020-2024

______________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP”>01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 422/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá đất chi tiết trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020 – 2024 (có Phụ lục từ số 01 đến số 12 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.                                                                            

 
 
 
 

 

THÀNH PHỐ HÀ GIANG

PHỤ LỤC SỐ 01 GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ GIANG GIAI ĐOẠN 2020-2024 (Kèm theo Quyết định số: 28 /2019/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG NGUYỄN TRÃI GIAI ĐOẠN 2020-2024

Bảng giá đất thành phố Hà Giang

Bảng giá đất thành phố Hà Giang

Bảng khung giá đất Thành Phố Hà Giang

Bảng khung giá đất Thành Phố Hà Giang

Bảng khung giá đất Thành Phố Hà Giang

Bảng khung giá đất Thành Phố Hà Giang

PHƯỜNG TRẦN PHÚ

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG TRẦN PHÚ GIAI ĐOẠN 2020-2024

PHƯỜNG QUANG TRUNG

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG QUANG TRUNG GIAI ĐOẠN 2020-2024

PHƯỜNG MINH KHAI

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG MINH KHAI GIAI ĐOẠN 2020-2024

PHƯỜNG NGỌC HÀ

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG NGỌC HÀ GIAI ĐOẠN 2020-2024

XÃ NGỌC ĐƯỜNG

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NGỌC ĐƯỜNG GIAI ĐOẠN 2020-2024

XÃ PHƯƠNG THIỆN

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN XÃ PHƯƠNG THIỆN GIAI ĐOẠN 2020-2024

HUYỆN ĐỒNG VĂN

PHỤ LỤC SỐ 02 GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG VĂN GIAI ĐOẠN 2020-2024 (Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

THỊ TRẤN ĐỒNG VĂN

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TRỊ TRẤN ĐỒNG VĂN GIAI ĐOẠN 2020-2024

THỊ TRẤN PHỐ BẢNG

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN PHỐ BẢNG GIAI ĐOẠN 2020-2024

CÁC XÃ THUỘC HUYỆN ĐỒNG VĂN

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ HUYỆN ĐỒNG VĂN GIAI ĐOẠN 2020-2024

HUYỆN MÈO VẠC

PHỤ LỤC SỐ 03 GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MÈO VẠC GIAI ĐOẠN 2020-2024 (Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

THỊ TRẤN MÈO VẠC

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN MÈO VẠC GIAI ĐOẠN 2020-2024

CÁC XÃ THUỘC HUYỆN MÈO VẠC

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ HUYỆN MÈO VẠC GIAI ĐOẠN 2020-2024

HUYỆN YÊN MINH

PHỤ LỤC SỐ 04 GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN MINH GIAI ĐOẠN 2020-2024 (Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

THỊ TRẤN YÊN MINH

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN YÊN MINH GIAI ĐOẠN 2020-2024

CÁC XÃ THUỘC HUYỆN YÊN MINH

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ HUYỆN YÊN MINH GIAI ĐOẠN 2020-2024

HUYỆN QUẢN BẠ

PHỤ LỤC SỐ 05 GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN MINH GIAI ĐOẠN 2020-2024 (Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

THỊ TRẤN TAM SƠN

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN TAM SƠN GIAI ĐOẠN 2020-2024

CÁC XÃ THUỘC HUYỆN QUẢN BẠ

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ HUYỆN QUẢN BẠ GIAI ĐOẠN 2020-2024

HUYỆN BẮC MÊ

PHỤ LỤC SỐ 06 GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC MÊ GIAI ĐOẠN 2020-2024 (Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

THỊ TRẤN YÊN PHÚ

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN YÊN PHÚ GIAI ĐOẠN 2020-2024

CÁC XÃ THUỘC HUYỆN BẮC MÊ

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ HUYỆN BẮC MÊ GIAI ĐOẠN 2020-2024

HUYỆN VỊ XUYÊN

PHỤ LỤC SỐ 07 GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VỊ XUYÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024 (Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

THỊ TRẤN VỊ XUYÊN

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VỊ XUYÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024

CÁC XÃ THUỘC HUYỆN VỊ XUYÊN

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ HUYỆN VỊ XUYÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024

HUYỆN BẮC QUANG

PHỤ LỤC SỐ 08 GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC QUANG GIAI ĐOẠN 2020-2024 (Kèm theo Quyết định số: 28/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang)

THỊ TRẤN VIỆT QUANG

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VIỆT QUANG GIAI ĐOẠN 2020-2024

CÁC XÃ THUỘC HUYỆN BẮC QUANG

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ HUYỆN BẮC QUANG GIAI ĐOẠN 2020-2024

MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP TẠI TỈNH HÀ GIANG?

Cách tính đơn giá đến bù tỉnh Hà Giang mới nhất?

Quyết định 07/2015/QĐ-UBND

Bảng giá đất các tỉnh thành được sử dụng để làm gì?

Bảng giá đất do UBND cấp tỉnh ban hành định kỳ 05 năm/lần sau khi được HĐND cùng cấp thông qua. Tính tiền sử dụng đất trong một số trường hợp: – Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức. – Khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất (cấp Giấy chứng nhận) thì một số trường hợp hộ gia đình, cá nhân phải nộp tiền sử dụng đất. Hay nói cách khác, trong một số trường hợp làm Sổ đỏ phải nộp tiền sử dụng đất. Khi được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất thì tiền sử dụng đất được tính theo 02 loại giá đất khác nhau: – Nếu công nhận phần diện tích đất ở trong hạn mức thì nộp tiền sử dụng đất theo đúng giá đất tại bảng giá đất (số tiền sẽ ít hơn). – Nếu công nhận phần diện tích vượt hạn mức thì tiền sử dụng đất phải nộp được tính theo giá đất cụ thể (số tiền phải nộp nhiều hơn). – Tính tiền sử dụng đất khi cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

Cách tính thuế sử dụng đất như thế nào?

– Tùy thuộc vào loại đất được sử dụng mà người sử dụng đất có nghĩa vụ nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, thuế sử dụng đất nông nghiệp, trừ trường hợp được miễn. – Theo Thông tư 153/2011/TT-BTC, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp nếu không thuộc trường hợp được miễn, giảm thì được tính như sau: Thuế phải nộp = (Diện tích x Giá của 1m2 đất) x Thuế suất Trong đó: giá của 1m2 đất thông thường bằng giá đất quy định trong bảng giá đất, một số vị trí thì giá của 1m2 đất bằng giá đất x hệ số K.

Cách tính phí và lệ phí khi chuyển quyền sử dụng đất đai?

Khi đăng ký quyền sử dụng đất thì người có quyền sử dụng đất phải nộp lệ phí trước bạ. Trường hợp đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu thì lệ phí trước bạ phải nộp bằng giá đất tại bảng giá đất x 0.5%.

4.9/5 - (26 bình chọn)